Đặt Tên Cho Con Trai Năm 2021| Hợp Phong Thủy – Đúng Luật

Đặt tên con trai năm 2021 (năm Tân Sửu) – Với vô vàn những cái tên đẹp, ý nghĩa, mang lại may mắn phúc lộc dành cho bé trai sinh năm 2021 để bố mẹ lựa chọn.

Bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 sẽ mang mệnh gì? Ba mẹ nên đặt tên cho bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 như thế nào để mang lại may mắn cho bé cả đời? Để có thể đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ 2020, năm Tân Sửu 2021 bạn cần xem xét các yếu tố mệnh của bé, cung sinh, giờ sinh, …

Mặt Nạ Nhau Thai Cừu Rwine Beauty Nhật Bản [Date 2023]

35,000

Mặt nạ nhau thai cừu nhật chính hãng

  • Giúp da tái tạo Collagen, sản sinh ra nhiều Collagen và elastin hơn.
  • Tăng cường độ ẩm cho da, lúc nào cũng mềm mướt mịn màng.
  • Giúp da ngăn ngừa lão hóa, xóa mờ các vết thâm, nám, sạm.
  • Giúp da nhanh lành các vết thương, có thể dùng cho các loại da yếu, da mới bị tổn thương, mẩn đỏ.
Mã: HVQY1 - Rwine Beauty Danh mục:
Đọc tiếp

Dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp tất cả các tên hay cho bé trai sinh năm Tân Sửu 2021 – Top 50 tên ý nghĩa đẹp, mang lại nhiều may mắn tài lộc cho bé trai sẽ chào đời năm Tân Sửu 2021 dành cho ba mẹ tham khảo !

tin hot

Những Cách Nhận Biết Chồng Ngoại Tình [ PHỤ NỮ NÊN BIẾT]

Dấu hiệu chồng ngoại tình 1. Thay đổi ngoại hình 2. Không đeo nhẫn cưới [...]

[Khám phá] Điểm G Của Đàn Ông Ở Đâu – Cách Xác Định Điểm G Của Đàn Ông

Đàn ông có điểm G không Đa phần ý kiến của các nhà chuyên môn [...]

8 Dấu Hiệu Phụ Nữ Lâu Ngày Không Quan Hệ

Phụ nữ lâu ngày không quan hệ có sao không Dễ mắc bệnh phụ khoa: [...]

Top 50 tên con trai năm 2021 ý nghĩa nhất

1. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

2. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

3. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

4. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

5. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

6. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

7. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

8. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

9. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

10. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

11. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

12. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

12. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

13. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

14. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

15. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

16. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

17. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

18. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

19. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

20. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

21. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

22. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

23. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

24. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

25. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

26. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

27. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

28. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

29. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

30. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

31. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

32. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

33. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

34. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

35. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

36. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

37. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

38. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

39. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

40. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

41. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

42. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

43. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

44. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

45. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

46. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

47. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

48. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

49. Xuân Trường: Con như mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

50. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

Bé trai sinh năm 2021 mệnh gì tuổi con gì?

Sinh năm 2021 là tuổi con Trâu

Năm sinh dương lịch: Từ 12/02/2021 đến 31/01/2022

Năm sinh âm lịch: Tân Sửu

– Thiên can: Tân

+ Tương hợp: Bính

+ Tương hình: Ất, Đinh

– Địa chi: Sửu

+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

Vì vậy, nếu bé trai sinh năm 2021 sẽ là Mệnh Thổ, cha mẹ nên chú ý đến các yếu tố liên quan đến vận mệnh của con mình để biết tử vi để đặt tên cho con theo Ngũ hành. Vì theo định luật Ngũ hành (Hỏa sinh Thổ) và (Thổ sinh Kim) bạn nên lựa chọn cái tên liên quan đến Thổ, Hỏa, Kim, nên tránh Thủy và Mộc vì (Mộc khắc Thổ) và (Thổ Khắc Thủy) nhằm luôn được hỗ trợ và giúp đỡ, mọi thứ luôn thuận tiện và hiệu quả.

MAMA SỮA NON COLOS MULTI PEDIA [HỘP 22 GÓI X 16G] – TRẺ HẾT BIẾNG ĂN

950,000

  • Giúp cung cấp các vitamin và khoáng chất cần thiết giúp cơ thể phát triển khỏe mạnh.
  • Giúp tăng cường chức năng hệ tiêu hóa và làm tăng khả năng hấp thu dưỡng chất cơ thể.
  • Hỗ trợ khắc phục tình trạng tiêu chảy, phân sống, ăn uống khó tiêu và khắc phục tính biếng ăn ở trẻ nhỏ.
  • Giúp tăng cường lợi khuẩn và cân bằng hệ vi sinh đường ruột.
  • Nâng cao hệ miễn dịch và giúp phát triển toàn diện hơn.
Đọc tiếp

Đặt tên con trai năm 2021 mệnh Thổ

Dù là đặt tên cho con trai hay con gái thì bố mẹ cũng cần lưu ý chọn cho con những tên gọi có ý nghĩa, có vần điệu hay và hợp phong thủy gia đình. Khi đặt tên cho con trai mệnh Thổ sẽ có những cái tên hay cho bố mẹ tham khảo như:

Anh (sự nhanh nhẹn): Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,…

Bằng (sống ngay thẳng): Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng…

Bảo (báu vật): Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,…

Cơ (nhân tố quan trọng): Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,…

Đại (ý chí lớn): Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,…

Điền (sự khỏe mạnh): Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền, Quân Điền, Lâm Điền,…

Giáp (thành tích to lớn): Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp.

Long (rồng lớn bay cao): Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,…

Nghị (sự cứng cỏi): Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị, Lâm Nghị,…

Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm): Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,…

Quân (người đàn ông mạnh mẽ): Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,…

Trường (lý tưởng lớn): Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,…

Vĩnh (sự trường tồn): Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,…

Dưới đây là 50 cái tên phong thủy cực tốt cho bé trai, các mẹ tham khảo:

1. Trường An: Mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

2. Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

47. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

48. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

49. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

50. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

Những lưu ý quan trọng khi ba mẹ đặt tên cho bé trai sinh năm 2021 – Tân Sửu

– Tránh đặt tên con trùng với tên ông bà tổ tiên, người thân trong nhà. Cần tránh đặt những cái tên mà khi ghép các chữ cái đầu tiên của họ, đệm và tên sẽ tạo thành một từ có ý nghĩa xấu hoặc xui xẻo. Đây được gọi là tình trạng phạm húy (tên người vai vế nhỏ trùng với tên người vai vế lớn).

– Ba mẹ cần thử tất cả các trường hợp nói lái của tên được chọn để đảm bảo không ai có thể nói lái hoặc xuyên tạc ý nghĩa cái tên của con.

– Tránh đặt tên con khó phân biệt nam nữ.

– Không nên lựa tên có ý nghĩa cầu lợi quá tuyệt đối, quá cực đoan, quá nông cạn chẳng hạn như Phát Tài, Trường Sinh, Vô Địch, Trạng Nguyên, … sẽ tạo thành gánh nặng cả đời con và khiến người khác có cảm giác đó là sự nghèo nàn về học vấn.

– Hạn chế đặt những cái tên trúc trắc khó gọi và gây cảm giác khó chịu cho người nghe

– Khi đặt tên cho con trai ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì bố mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó. Tên hay cho con trai sinh năm 2020 cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió.

– Khi đặt tên cho con, bố mẹ cần căn cứ vào luật tương sinh tương khắc trong ngũ hành để tìm được những bộ chữ phù hợp với từng mệnh. Trong đó thì: Trong mối quan hệ Sinh thì Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim và trong mối quan hệ Khắc thì Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.

– Do đó muốn đặt tên cho con mệnh Thổ thì ba mẹ cần lưu ý đến sự phù hợp của bộ chữ thuộc mệnh Hỏa và Kim (do Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim).

 

 

 

Trả lời

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.